điểm chuẩn đại học an giang 2019
Phát biểu của tân sinh viên ngành kế toán trong ngày lễ khai giảng năm học 2022-2023 14/10/2022 02:31 43 lượt xem Kính thưa: Quý vị đại biểu, quý vị khách quý, thưa quý thầy cô giáo, cùng toàn thể các anh chị và các bạn sinh viên thân mến!
Điểm chuẩn đại học 2022 biến động không lớn, phổ biến từ 21 - 26. (Dân trí) - Phần lớn phổ điểm đủ để xét tuyển vào đại học sẽ nằm trong khoảng 21-26. Với các ngành có nhu cầu xã hội cao, điểm vẫn cao nhưng khó xảy ra hiện tượng 30 điểm vẫn trượt đại
Chiều 8.8.2019, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia 2019. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Luật Kinh tế, khối C00 lấy 27,25 điểm. Ngành Luật (phân hiệu Đăk Lăk), khối D01 có điểm chuẩn thấp nhất là 15,25.
Cập nhật mới nhất điểm chuẩn Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP HCM 2022. Chức năng xem điểm lọc theo khối, mã ngành, sắp xếp điểm chuẩn, tra cứu điểm các năm cũ. Thứ tư, 12/10/2022. Đăng nhập
Đại học Tiền Giang tuyển sinh bổ sung năm 2022 (05/10/2022) Điểm chuẩn bổ sung Đại học Mỏ địa chất 2022 (05/10/2022) Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM xét bổ sung ĐGNL 2022 (05/10/2022) ĐH Tài nguyên và môi trường TPHCM xét học bạ đợt 4 năm 2022 (05/10/2022) Đang quan tâm Thi đại học và thi tốt nghiệp THPT 2022 Điểm chuẩn đại học năm 2022
Wie Kann Ich Deutsche Frauen Kennenlernen. Điểm chuẩn Trường An Giang năm 2021 được Báo Vietnamnet cập nhật nhanh nhất, để phụ huynh và các thí sinh tham khảo cho việc xét tuyển đại học năm 2021. Tối ngày 15/9, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học An Giang thông báo kết quả xét tuyển đại học hình thức giáo dục chính quy tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và hướng dẫn thủ tục xác nhận nhập học cho thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển. Cụ thể điểm chuẩn của Trường ĐH An Giang như sau >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021 Điểm chuẩn các trường thuộc ĐH Quốc gia năm 2021 Điểm chuẩn các đơn vị thành viên ĐH Quốc gia năm 2021 được Báo Vietnamnet cập nhật nhanh nhất, để phụ huynh và các thí sinh tham khảo cho việc xét tuyển đại học năm 2021. Học viện Tài chính công bố điểm chuẩn năm 2021 Học viện Tài chính vừa công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 diện xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Trường ĐH Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội lấy điểm sàn từ 23 điểm Trường ĐH Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội vừa thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học An Giang Tên tiếng Anh An Giang University AGU Mã trường QSA Loại trường Công lập Hệ đào tạo Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức Địa chỉ Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang SĐT Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên toàn quốc. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng. Phương thức 2 Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM. Phương thức 3 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Phương thức 4 Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022. Phương thức 5 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT học bạ, có kết hợp bài luận. Phương thức 6 Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT – Đối với các ngành đào tạo giáo viên khối ngành I Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ thông báo sau. – Đối với các khối ngành còn lại Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển và trường sẽ thông báo cụ thể trên website. 5. Học phí Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau Các ngành Sư phạm được miễn học phí. Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau Khối ngành Năm học 2020 – 2021 Năm học 2021 – 2022 Năm học 2022 – 2023 Trình độ cao đẳng Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch Trình độ đại học Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch II. Các ngành tuyển sinh 1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Trình độ đại học Giáo dục Mầm non 7140201 M02, M03, M05, M06 100 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, C00, D01 200 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, D01, D66 30 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, C01, D01 30 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, C05 15 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, C02, D07 30 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D15 30 Sư phạm Lịch sử 7140218 A08, C00, C19, D14 30 Sư phạm Địa lý 7140219 A09, C00, C04, D10 30 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01, D01, D09, D14 110 2. Các nhóm ngành khác trình độ đại học Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C15, D01 100 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 70 Tài chính – Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành – Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp 7340201 A00, A01, D01, C15 100 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C15 90 Luật Gồm 3 chuyên ngành – Luật Kinh tế – Luật Hành chính – Luật Hình sự 7380101 A01, C00, C01, D01 45 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, C15, D01 60 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, C01 130 Công nghệ thông tin Gồm 2 chuyên ngành – Công nghệ thông tin – An toàn thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 180 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A16, B03, C15, D01 30 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A01, B00, D07 40 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C05, D01 140 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, C08, D01 90 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C15, D01 60 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, C15, D01 140 Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, C00, D01 90 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D01, D10 30 Việt Nam học Gồm các chuyên ngành – Hướng dẫn viên du lịch – Quản lý Nhà hàng – Khách sạn 7310630 A01, C00, D01, C04 150 Ngôn ngữ Anh Gồm 2 chuyên ngành – Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh du lịch 7220201 A01, D01, D09, D14 180 Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 40 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, C15 60 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 30 Triết học 7229001 A01, C00, C01, D01 30 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học An Giang như sau Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2021 Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ GD Mầm non 18 18 19 18 GD Tiểu học 18 24 20 18 GD Chính trị 17 18 18 19 18 SP Toán học 17 18 18 22 18 Sư phạm Tin học – 18 18 SP Vật lý 17 18 18 19 18 SP Hóa học 17 18 18 19 18 SP Sinh học 17 18 18 SP Ngữ văn 17 18 18 22 18 SP Lịch sử 18 18 20 18 SP Địa lý 18 18 20 18 SP Tiếng Anh 18 18 21 22,5 18 Ngôn ngữ Anh 16 21 17,5 18 Triết học 14 18 16 18 Văn học 14 18 16 18 Kinh tế quốc tế 15,75 18 17 18 Việt Nam học 19 19 25 16,5 18 Quản trị kinh doanh 19 21,5 23 22,5 Marketing 17,5 22,75 23 22,5 Tài chính – Ngân hàng 17 22,75 20,5 18 Kế toán 17,5 24,25 21,5 18 Luật 18 17,5 23 23,5 20 Công nghệ sinh học 14 14 18 16 18 Sinh học ứng dụng 14 14 18 Hóa học 14 14 18 Toán ứng dụng 14 14 18 Kỹ thuật phần mềm 15 14 18 16 18 Công nghệ thông tin 16 15,5 21 19 19 Công nghệ kỹ thuật hoá học 14 14 18 16 23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14 18 16 21 Công nghệ thực phẩm 14 22,5 16 18 Chăn nuôi 14 14 18 16 18 Khoa học cây trồng 14 14 18 16 18 Bảo vệ thực vật 15 14 18 16 20 Phát triển nông thôn 14 14 18 16 18 Nuôi trồng thủy sản 14 14 18 16 18 Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14 18 16 20 Trình độ Cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên Giáo dục Mầm non – 16 18 Giáo dục Tiểu học – 16 23 Giáo dục Thể chất – 16 18 Sư phạm Âm nhạc – 16 18 Sư phạm Mỹ thuật – 16 18 Sư phạm Tiếng Anh – 16 18 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học An Giang Toàn cảnh Trường Đại học An Giang
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021-2022 chi tiết các ngành, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường mà các em cần biếtĐiểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2021 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà chuẩn trường Đại học An Giang năm 2022Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2021Thông tin trườngTrường Đại học An Giang được thành lập trên cơ sở Trường CĐ Sư phạm An Giang, theo Quyết định số 241/1999/QĐ- TTg ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ, là cơ sở đào tạo công lập trong hệ thống các trường ĐH tại Việt Nam. Trường đang thực hiện sứ mạng là “Trung tâm đào tạo nhân lực đa ngành, đa trình độ, đáp ứng nhu cầu học tập của cộng đồng dân cư tỉnh An Giang và vùng ĐBSCL; NCKH và ứng dụng công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển KT-XH của địa phương, của cả nước trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tếĐịa chỉ Số 18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, TP Long Xuyên - Tỉnh An GiangĐiện Thoại +84 296 6256565 - Fax +84 296 3842560Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học An Giang các năm trướcĐiểm chuẩn năm 20191. Phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Chí Minh Thí sinh đạt tổng điểm của 3 phần thi tối thiểu là 600 điểm. Lưu ý Phương thức này chỉ áp dụng đối với các ngành trình độ đại học ngoài khối ngành đào tạo giáo Phương thức sử dụng kết quả học tập THPT học bạ lớp 12 - Trường nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh có hạnh kiểm đạt loại khá trở lên và tổng điểm cuối năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt điểm tối thiểu như sau 3. Phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2019 Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M05, M06187140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D01187140205Giáo dục Chính trịC00, C13, D01, D66187140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, D01187140210Sư phạm Tin họcA00, A01, C01, D01187140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C01, C05187140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, C02, D07187140213Sư phạm Sinh họcB00, B03, B04, D08187140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D15187140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, D09, D14187140219Sư phạm Địa lýA09, C00, C04, D10187140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D14187220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D14167229001Triết họcA01, C00, C01, D01147229030Văn họcC00, D01, D14, D15147310106Kinh tế quốc tếA00, A01, C15, Nam họcA01, C00, C04, D01197340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C15, D01197340115MarketingA00, A01, C15, chính Ngân hàngA00, A01, C15, D01177340301Kế toánA00, A01, C15, C00, C01, nghệ sinh họcA00, A01, A18, B00147420203Sinh học ứng dụngA00, A01, A18, B00147440112Hoá họcA00, B00, C02, D07147460112Toán ứng dụngA00, A01, C01, D01147480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, C01, D01147480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, A18, B00147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, A18, B00147540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A18, B00147620105Chăn nuôiA00, A01, A18, B00147620110Khoa học cây trồngA00, A01, A18, B00147620112Bảo vệ thực vậtA00, A01, A18, B00147620116Phát triển nông thônA00, A01, A18, B00147620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, A01, A18, B00147850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, A18, B001451140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M05, M061651140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D011651140206Giáo dục Thể chấtT00, T02, T03, T051651140221Sư phạm Âm nhạcN00, N011651140222Sư phạm Mỹ thuậtH01, H05, H06, H081651140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D1416Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học An Giang 2019- Đối với các ngành trình độ đại học ngoài các ngành đào tạo giáo viên Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt ít nhất 13 điểm. - Đối với các ngành đào tạo giáo viên cả đại học và cao đẳng Áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố dự kiến trước ngày 21/7/2019.* Lưu ý Ở phương thức này, thí sinh điều chỉnh nguyện vọng theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên phần mềm hoặc tại địa điểm đăng ký dự thi THPT quốc gia từ ngày 22/7/2019. Thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2019 có thể liên hệ địa điểm đăng ký dự thi THPT quốc gia để được hướng dẫn cách thức điều chỉnh nguyện chuẩn chính thức sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcĐiểm chuẩn Đại học An Giang 2018Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM0019,257140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0120,257140205Giáo dục Chính trịC19, D66177140205Giáo dục Chính trịC00; D01177140209Sư phạm Toán họcA00; A01177140211Sư phạm Vật lýA00; A01177140212Sư phạm Hoá họcA00; B00177140213Sư phạm Sinh họcB00177140217Sư phạm Ngữ vănD01, D14, D15177140217Sư phạm Ngữ vănC00177140218Sư phạm Lịch sửC19, C20, D1417,57140218Sư phạm Lịch sửC0017,57140219Sư phạm Địa lýA00, C0417,57140219Sư phạm Địa lýC0017,57140231Sư phạm Tiếng AnhA01187140231Sư phạm Tiếng AnhD01187220201Ngôn ngữ AnhA0116,757220201Ngôn ngữ AnhD0116,757229001Triết họcA01, C00,C01, D0114,57229030Văn họcC00, D01, D14, D1516,57310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D0115,57310630Việt Nam họcA00; A01; D01197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0116,757340115MarketingA00; A01; D0114,757340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0114,757340301Kế toánA00; A01; D0116,57380101LuậtA01, C01187380101LuậtC00; D01187420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00147420203Sinh học ứng dụngA00; A01; B00147440112Hoá họcA00, B00147460112Toán ứng dụngA00, A01147480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01167510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00147540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B0015,57620105Chăn nuôiA00; A01; B00147620110Khoa học cây trồngA00; A01; B00147620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00157620116Phát triển nông thônA00; A01; B00147620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B00147850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B001451140201Giáo dục Mầm non hệ cao đẳngM001851140202Giáo dục Tiểu học hệ cao đẳngA00; A01; C00; D011751140206Giáo dục Thể chất hệ cao đẳngT001551140221Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳngN001551140222Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳngH001551140231Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳngD011551140231Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳngA0115Điểm chuẩn Đại học An Giang Năm 2017Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm dục Tiểu họcA00; A01; C00; dục Chính trịC19, D66-7140205Giáo dục Chính trịC00; phạm Toán họcA00; phạm Vật lýA00; A01167140212Sư phạm Hoá họcA00; phạm Sinh phạm Ngữ vănD01, D14, D15-7140217Sư phạm Ngữ vănC00187140218Sư phạm Lịch sửC19, C20, D14-7140218Sư phạm Lịch sửC00187140219Sư phạm Địa lýA00, C04-7140219Sư phạm Địa phạm Tiếng AnhA01-7140231Sư phạm Tiếng AnhD01197220201Ngôn ngữ AnhA01-7220201Ngôn ngữ họcA01, C00,C01, D01-7229030Văn họcC00, D01, D14, D15-7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; Nam họcA00; A01; D01217340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A01; D01-7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; toánA00; A01; C01-7380101LuậtC00; nghệ sinh họcA00; A01; học ứng dụngA00; A01; B00-7440112Hoá họcA00, B00-7460112Toán ứng dụngA00, A01-7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; nghệ thông tinA00; A01; D01177510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00-7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; nghệ thực phẩmA00; A01; B00177620105Chăn nuôiA00; A01; học cây trồngA00; A01; vệ thực vậtA00; A01; B00177620116Phát triển nông thônA00; A01; trồng thuỷ sảnA00; A01; lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; dục Mầm non hệ cao đẳngM001651140202Giáo dục Tiểu học hệ cao đẳngA00; A01; C00; dục Thể chất hệ cao đẳng phạm Âm nhạc hệ cao đẳngN001851140222Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳng phạm Tiếng Anh hệ cao đẳngD011451140231Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳngA01-Điểm chuẩn Đại học An Giang Điểm chuẩn năm 2016Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn51140231Sư phạm Tiếng phạm Mỹ phạm Âm dục Thể dục Tiểu A01; C00; D011251140201Giáo dục Mầm dục Mầm nonM00157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00157620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00157620116Phát triển nông thônA00; A01; B00157620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B00167620110Khoa học cây trồngA00; A01; B00157620105Chăn nuôiA00; A01; B00157540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00157510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00157480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01157480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01157420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00167380101LuậtC00; D01177340301Kế toánA00; A01; D01157340203Tài chính Doanh nghiệpA00; A01; D01157340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01157310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01157220201Ngôn ngữ AnhD01187220113Việt Nam họcA01; C00; D01167140231Sư phạm Tiếng AnhD01227140219Sư phạm Địa phạm Lịch phạm Ngữ vănC00177140213Sư phạm Sinh họcB00157140212Sư phạm Hóa họcA00; B00157140211Sư phạm Vật lýA00; A01157140209Sư phạm Toán họcA00; dục Chính trịC00; D01167140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; tiêu Đại học An Giang năm 2020Chi tiết như sau Trên đây là điểm chuẩn Đại học An Giang qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Đại học An Giang tuyển sinh 2023 điểm chuẩn - Mời các bạn cùng tham khảo các thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học An Giang trong bài viết sau đây của Hoatieu.
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học An Giang năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm ĐGNL STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03; M05; M06 19 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 20 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 19 4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 22 5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 19 6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 19 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 22 8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 20 9 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 20 10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 23 12 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23 13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 14 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 15 7380101 Luật A01; C00; C01; D01 16 7420201 Công nghệ sinh học A16; B00; B03; D01 16 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 16 18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19 19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 16 21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D01 16 22 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D01 16 23 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 16 24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 16 25 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 16 26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 16 27 7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 29 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16 30 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17 31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16 32 7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 16 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03; M05; M06 18 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 18 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 18 4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 18 5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 18 6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 18 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 18 8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 18 9 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 18 10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 18 11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 12 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 18 14 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 18 15 7380101 Luật A01; C00; C01; D01 20 16 7420201 Công nghệ sinh học A16; B00; B03; D01 18 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 18 18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19 19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 23 21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D01 18 22 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D01 18 23 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 18 24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 20 25 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 18 26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 18 27 7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 18 28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 18 29 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18 30 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 18 31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 20 32 7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 18 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03; M05; M06 600 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 600 3 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 600 4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 600 5 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 600 6 7380101 Luật A01; C00; C01; D01 600 7 7420201 Công nghệ sinh học A16; B00; B03; D01 600 8 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 600 9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 600 10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 600 11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 600 12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D01 600 13 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D01 600 14 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 600 15 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 600 16 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 600 17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 600 18 7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 600 19 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 600 20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 600 21 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 600 22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 600 23 7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 600 Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2020 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 51140201 Giáo dục Mầm non Trình độ cao đẳng M02, M03, M05, M06 2 7140201 Giáo dục Mầm non Trình độ đại học M02, M03, M05, M06 3 7140202 GD Tiểu học A00, A01, C00, D01 4 7140205 GD Chính trị C00, C19, D01, D66 5 7140209 SP Toán học A00, A01, C01, D01 6 7140210 SP Tin học A00, A01, C01, D01 7 7140211 SP Vật lý A00, A01, C01, C05 8 7140212 SP Hóa học A00, B00, C02, D07 9 7140213 SP Sinh học B00, B03, B04, D08 10 7140217 SP Ngữ văn C00, D01, D14, D15 11 7140218 SP Lịch sử C00, C19, D09, D14 12 7140219 SP Địa lý A09, C00, C04, D10 13 7140231 SP Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 14 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C15 20 15 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 18 16 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, D01, C15 17 17 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 18 7380101 Luật A01, C00, C01, D01 18 19 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, A18 15 20 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, A18 15 21 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 15 22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 15 23 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 15 25 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00 15 26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 16 27 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00 15 28 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00 15 29 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00 16 30 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00 15 31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00 15 32 7310630 Việt Nam học A01, C00, D01, C04 33 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D14 16 34 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 15 35 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, C15 17 36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00 15 37 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 15 Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06 18 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C13, D01, D66 18 4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18 5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, C01, D01 18 6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05 18 7 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, C02, D07 18 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B03, B04, D08 18 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18 10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D09, D14 18 11 7140219 Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, D10 18 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18 13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D14 16 14 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 14 15 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14 16 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, C15, D01 17 7310630 Việt Nam học A01, C00, C04, D01 19 18 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C15, D01 19 19 7340115 Marketing A00, A01, C15, D01 20 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C15, D01 17 21 7340301 Kế toán A00, A01, C15, D01 22 7380101 Luật A01, C00, C01, D01 23 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, A18, B00 14 24 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, A18, B00 14 25 7440112 Hoá học A00, B00, C02, D07 14 26 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, C01, D01 14 27 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, C01, D01 14 28 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, A18, B00 14 30 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, A18, B00 14 31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A18, B00 14 32 7620105 Chăn nuôi A00, A01, A18, B00 14 33 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, A18, B00 14 34 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, A18, B00 14 35 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, A18, B00 14 36 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, A18, B00 14 37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, A18, B00 14 38 51140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06 16 39 51140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 16 40 51140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T05 16 41 51140221 Sư phạm Âm nhạc N00, N01 16 42 51140222 Sư phạm Mỹ thuật H01, H05, H06, H08 16 43 51140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 16 Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19, D66 17 4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 17 5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 17 6 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 17 7 7140213 Sư phạm Sinh học B00 17 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D14, D15 17 9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19, C20, D14 10 7140219 Sư phạm Địa lý A00, C00; C04 11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01 18 12 7220201 Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh du lịch A01; D01 13 7229001 Triết học A01, C00,C01, D01 14 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 15 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 16 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quản lý Nhà hàng - Khách sạn A01; C00; D01 19 17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18 7340115 Marketing A00; A01; D01 19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 20 7340301 Kế toán A00; A01; D01 21 7380101 Luật A01;C00; D01; C01 18 22 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 14 23 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00 14 24 7440112 Hoá học A00, B00 14 25 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 14 26 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15 27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 16 28 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00 14 29 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 14 30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 31 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 14 32 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 14 33 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 15 34 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 14 35 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 14 36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 14 37 51140201 Sư phạm giáo dục Mầm non hệ cao đẳng M00 18 38 51140202 Sư phạm giáo dục Tiểu học hệ cao đẳng A00; A01; C00; D01 17 39 51140206 Sư phạm giáo dục Thể chất hệ cao đẳng T00 15 40 51140221 Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳng N00 15 41 51140222 Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳng H00 15 42 51140231 Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳng A01; D01 15 43 BẬC CAO ĐẲNG NGOÀI ĐẠI HỌC - 44 6340114 Kế toán A00 ; A01; D01 10 45 6340301 Quản trị kinh doanh A00 ; A01; D01 10 46 6620128 Phát triển Nông thôn A00 ; A01; B00 10 47 6620108 Bảo vệ Thực vật A00 ; A01; B00 10 48 6540103 Công nghệ thực phẩm A00 ; A01; B00 10 49 6480201 Công nghệ thông tin A00 ; A01; D01 10 50 6810103 Hướng dẫn du lịch C00; A01; D01 10 51 6640201 Dịch vụ thú y A00, A01, B00 10 52 6480217 Thiết kế trang web A00 ; A01; D01 10 53 6810104 Quản trị lữ hành C00; A01; D01 10 54 6810201 Quản trị khách sạn C00; A01; D01 10 55 6810206 Quản trị nhà hàng C00; A01; D01 10 Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 3 7140205 Giáo dục Chính trị C19, D66 - 4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 16 7 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, D14, D15 - 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 18 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C19, C20, D14 - 12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 18 13 7140219 Sư phạm Địa lý A00, C04 - 14 7140219 Sư phạm Địa lý C00 15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01 - 16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 19 17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 - 18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 19 7229001 Triết học A01, C00,C01, D01 - 20 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 - 21 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 22 7310630 Việt Nam học A00; A01; D01 21 23 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24 7340115 Marketing A00; A01; D01 - 25 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27 7380101 Luật A01, C01 - 28 7380101 Luật C00; D01 29 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 30 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00 - 31 7440112 Hoá học A00, B00 - 32 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 - 33 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17 35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00 - 36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 17 38 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 39 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 40 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 17 41 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 42 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 44 51140201 Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng M00 16 45 51140202 Giáo dục Tiểu học hệ cao đẳng A00; A01; C00; D01 46 51140206 Giáo dục Thể chất hệ cao đẳng T00 47 51140221 Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳng N00 18 48 51140222 Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳng H00 49 51140231 Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳng D01 14 50 51140231 Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳng A01 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2010
điểm chuẩn đại học an giang 2019