mô phỏng tiếng anh là gì

Tiếng Anh Thương Mại Dành cho giao tiếp công sở Phù hợp với học viên muốn cải thiện tiếng Anh dành cho công việc. Mỗi một bài học mô phỏng lại một tình huống diễn ra trong công sở. Học viên sẽ được áp dụng lý thuyết vào thực tế, tự tin khi giao tiếp với sếp và đồng nghiệp tại công ty Chi tiết các khóa học Tiếng Anh Công nghệ thông tin Thực ra, đây là chính là mục tiêu nghề nghiệp trong CV tiếng Anh. Cũng như trong CV tiếng Việt, Objective mô phỏng những mong muốn, dự định đạt được trên con đường sự nghiệp của ứng viên khi được đồng hành cùng doanh nghiệp trong một đơn vị thời gian cụ thể. Đôi khi, nó cũng được đồng nhất với một tên gọi khác là Career Summary hay Career Profile. Phiếu lấy ý kiến là gì? Phiếu lấy ý kiến thường được sử dụng trong các nghiên cứu, phỏng vấn. Vậy nên page cũng liệt kê một số từ vựng đơn giản có liên quan đến Interview , và phiên âm của các từ đó. Các bạn bắt đầu xem những nội dung thú vị bên dưới nhé! Hình như là Thằng Altium mạnh lắm đó. Mô phỏng được cả FPG,ASIC mấy chú VDK ăn thua gì. Tiếc tài liệu tiếng việt mình về phần này còn ít quá. Bác vào trang Web của nó xem chỉ có tiếng anh thôi. 3. "Object" trong Java có nghĩa là gì? Một đối tượng là một thành phần Java tiêu chuẩn có một số cách sử dụng. Hãy thể hiện sự hiểu biết của bạn về khái niệm này bằng cách xác định rõ ràng về nó. Ví dụ: "An object in Java is a standard runtime entity. It has a state, which Wie Kann Ich Deutsche Frauen Kennenlernen. Your browser does not support the audio element. Mô phỏng là gì là một trong những vấn đề khá là trừu tượng được rất nhiều người tìm hiểu. Bài viết sau đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về mô phỏng là gì, mục đích của mô phỏng là gì?... cùng với những thông tin có liên quan đến mô phỏng mà các bạn cần biết. 1. Khái quát về mô phỏng là gì? Khái niệm mô phỏng là gì? Mô phỏng là gì Mô phỏng có tên tiếng Anh là Simulation, theo từ điển thì chúng ta có thể dịch nghĩa chính xác của từ mô phỏng thì từ này có nhiều cách hiểu với những ý nghĩa tương tự nhau như là giả cách, làm ra vẻ như cái gì đó, làm hành động như, bắt chước giống với sự vật sự việc nào đó, giả bộ như… Đó là cách làm giả những điều kiện của các tình huống thông qua một mô hình với những mục đích huấn luyện hoặc là sự tiện lợi. Chiếu theo ý nghĩa của từ mô phỏng về mặt kỹ thuật thì từ mô phỏng hàm chứa sự việc đó với sự áp dụng một mô hình nào đó vào hành động cụ thể để có thể tạo ra được kết quả theo ý muốn của người áp dụng. Từ những phân tích trên đây, chúng ta có thể đúc kết được khái niệm mô phỏng như sauMô phỏng chính là sự bắt chước một quá trình hay một hệ thống thực thể theo thời gian. Như thế, “mô phỏng” là cụm từ được con người sử dụng để mô tả cũng như là phân tích những hành vi mang tính chất cụ thể của một hệ thống thực, nhằm hỗ trợ cho việc thiết kế các hệ thống sự vật sự việc đạt hiệu quả cao. Mục đích của phương pháp mô phỏng là gì? Mục đích của phương pháp mô phỏng là gì? Dựa vào những phân tích trên đây về mô phỏng thì chúng ta có thể rút ra được mô phỏng là gì, đồng thời có thể thấy được mục đích của mô phỏng Mô phỏng giúp cho người nhìn có được cái nhìn sâu sắc nhất về những hoạt động của một hệ thống. Thực tế cho thấy, hệ thống chính là một sự vật mang tính chất thực sự phức tạp và con người khó có thể hiểu được hết những hoạt động cũng như là sự tương tác trong hệ thống đó mà không có một mô hình mô phỏng nào phù hợp. Khi mà các hệ thống mô phỏng này không thể ngừng để mà phục vụ cho quá trình nghiên cứu hoặc là thực hiện tiến hành việc kiểm tra tất cả những thành phần riêng biệt của một hệ thống trong chính sự cô lập của sự việc đó. Các bạn có thể dễ dàng thay đổi về các nguyên tắc điều hành hoặc cũng có thể là các tài nguyên để có thể dễ dàng hơn trong việc cải thiện được hiệu năng vốn có của một hệ thống. Khi con người tạo ra được một hệ thống hiện có những hoạt động chưa tốt đối với sự việc, Vì thế, chúng ta có thể thay đổi các nguyên tắc điều hành hoặc là tài nguyên. Kiểm tra dễ dàng những khái niệm mang tính chất mới mẻ hoặc là những hệ thống trước khi thực thi. Nếu như một hệ thống thực chưa có hoặc là con người đang cần xem xét về hệ thống mới nào đó. Hoặc cũng có thể là những chi phí được sử dụng trong quá trình xây dựng để tạo nên các mô hình của một hệ thống mới, mô hình này có thể rất nhỏ so với vốn đầu tư bỏ ra để tham gia vào việc lắp đặt bất cứ quá trình sản xuất nào. Bên cạnh đó, việc con người sử dụng một mô hình mô phỏng có thể giúp cho việc điều chỉnh các thiết bị được lựa chọn trước khi đưa các thiết bị đó vào hoạt động. Giúp con người có được những thông tin thiết thực mà không gây ảnh hưởng tới hệ thống thực tế. Mô hình mô phỏng là gì? Mô hình mô phỏng là gì? Mô hình mô phỏng là tập hợp những hoạt động nhằm phục vụ cho quá trình mô phỏng một sự vật sự việc nào đó. Mô hình mô phỏng có thể được tiến hình thực hiện bởi những gói phần mềm cụ thể như là Arena, Auto Mod, Simscript hoặc là SimPark. Đó chính là những thành phần cơ bản trong mô hình mô phỏng, đó cũng chính là danh sách liệt kê ra các sự kiện mô phỏng và thống kê đo lường các kết quả. Đối với các thành phần cơ bản trong mô hình mô phỏng xem xét về một số các hệ thống rất đơn giản thì chúng ta có thể xem xét các hệ thống đơn giản như mô hình dịch vụ khách hàng chỉ có một người phục vụ, một cửa hàng chỉ có một người bán hàng, một salon tóc chỉ có một thợ cắt tóc, một nhà máy chỉ có một máy điều khiển, một khu vực chỉ có một cây ATM… Các thành phần cơ bản trong mô hình mô phỏng Các thành phần cơ bản trong mô hình mô phỏng Đối với mỗi hệ thống đơn giản thì sẽ bao gồm có ba phần chính đó là Thực thể, hàng đợi và tài nguyên. Thực thể Thực thể ở đây chính là thành phần đầu tiên được nhắc tới, thực thể được hiểu đó là một sự vật hay sự việc nào đó có khả năng làm thay đổi tất cả các trạng thái của một hệ thống. Hệ thống này bao gồm Kích cỡ của loạt thực thể, đó là số lượng các thực thể trong hệ thống cùng một thời gian nhất định được gọi là kích cỡ loạt; khoảng thời gian giữa những thực thể đến, loại thực thể này không có vấn đề gì khi mà loạt kích cỡ thường là một hoặc là nhiều hơn; thuộc tính của thực thể, đó là những biến có giá trị duy nhất đối với mỗi thực thể trong hệ thống. Hàng đợi Chúng ta sẽ hiểu hàng đợi như sau Đó là những thực thể thường sẽ chờ đợi trong một hàng đợi cho tới khi đến lượt thực thể đó được đưa vào xử lý. Tài nguyên Những tài nguyên được sử dụng trong mô phỏng chính là những thực thể đại diện cho quá trình mô phỏng sự vật sự việc. Ví dụ như là những cây ATM, những người thợ cắt tóc, những máy điều khiển… 2. Vai trò của phương pháp mô phỏng trong nghiên cứu khoa học Vai trò của phương pháp mô phỏng là gì? Để có thể chỉ rõ ra được vai trò của phương pháp mô phỏng trong nghiên cứu khoa học, trong quá trình giảng dạy thì trước tiên chúng ta cần phải tìm hiểu và nghiên cứu về những thông tin cơ bản về mô phỏng trong nghiên cứu khoa học và giảng dạy. Trước tiên, mô phỏng trong nghiên cứu khoa học Với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin hiện nay thì chúng ta có thể xây dựng được mô hình phức tạp với tốc độ xử lý nhanh nhằm đáp ứng tất cả những nhu cầu nghiên cứu khoa học. Tiếp theo, mô phỏng trong giảng dạy, mô hình này là sự kết hợp giữa các mô hình mô phỏng trong nghiên cứu khoa học và xử lý về mặt sư phạm và tổ chức các hoạt động dạy học, từ đó giúp các mô hình mô phỏng trong giảng dạy dễ dàng tạo ra được những chế độ tương tác nhằm nâng cao khả năng lĩnh hội và tiếp thu của người học. 3. Ưu và nhược điểm của mô phỏng là gì? Ưu điểm của mô phỏng Mô phỏng trong bất cứ trường hợp nào cũng sẽ mang tới khả năng nghiên cứu về những hệ thống mang tính chất phức tạp, với những yếu tố ngẫu nhiên của sự vật hiện tượng. Đồng thời, nhờ mô phỏng có thể góp phần đánh giá những đặc tính của một hệ thống làm việc trong những điều kiện mang tính chất dự kiến hoặc là ngay cả khi các hệ thống còn đang trong giai đoạn thiết kế, khảo sát, hệ thống chưa tồn tại. Bên cạnh đó, mô phỏng còn giúp cho con người hiểu được quá trình vận hành của hệ thống và xác định được những điểm thắt nút của hệ thống. Đồng thời, phương pháp mô phỏng giúp cho các bạn có thể dễ dàng so sánh và đánh giá được những phương án khác nhau của hệ thống đó. Thông quá đó, con người cũng có thể thực hiện việc nghiên cứu ra những giải pháp mới để điều khiển hệ thống. Nhược điểm của mô phỏng Bên cạnh những ưu điểm mà chúng ta đã liệt kê trên đây thì mô phỏng cũng có những nhược điểm chúng ta cần chú ý Phương pháp mô phỏng đòi hỏi công cụ mô phỏng phải có giá trị cao, đắt dụ như máy tính hay các phần mềm chuyên dụng. Cùng với đó, sự thành lập các mô hình mô phỏng đòi hỏi có sự huấn luyện đặc biệt bởi vì đó cũng là một trong những vấn đề về nghệ thuật cũng như là khoa học. Khi chúng ta sử dụng các phương pháp mô phỏng sẽ thường sản sinh ra những khối lượng lớn khác nhau đối với những dữ liệu có tính chất thống kê về xác suất. Bởi lẽ đó mà phương pháp này đòi hỏi cả những công cụ mô phỏng cần có sự thống kê thì mới có thể xử lý được kết quả mô phỏng. Bên cạnh đó, phương pháp mô phỏng còn có thể gây mất thời gian cũng như là chi phí, phương pháp này tuy không phải là công cụ tối ưu có hiệu quả nhưng lại có thể mang đến hiệu quả trong việc so sánh những mô hình thay đổi để lựa chọn. Ưu và nhược điểm của mô phỏng là gì? 4. So sánh mô hình mô phỏng và mô hình giải tích Mô hình mô phỏng Lời giải đó chính là số lời giải số trong từng bước, là những đánh giá. Mô hình mô phỏng giải được mà không cần nhiều những giả thiết để có thể đơn giản hóa các mô hình. Lời giải của mô hình mô phỏng mang tính đánh giá và sẽ đánh giá chính xác nếu như các bước tính tăng lên đủ lớn. Phạm vi ứng dụng hệ tuyến tính, phi tuyến và ngẫu nhiên. Mô hình giải tích Lời giải là lời giải mang tính tổng quát và tường minh. Mô hình giải tích khi phải chấp nhận những giải thiết đơn giản hóa các mô hình. Lời giải xác định, chỉ khi tính toán bằng những công thức mà có thể tính toán được. Phạm vi ứng dụng các hệ thống tuyến tính và tất đinh. Với những thông tin mà chúng tôi đã trình bày trên đây thì hi vọng các bạn đã hiểu rõ hơn về mô phỏng là gì và những vấn đề liên quan đến mô phỏng. Để có thể cập nhật nhiều thông tin thú vị hơn nữa thì các bạn đừng quên thường xuyên truy cập để đón đọc những bài viết hay, th Từ khóa liên quan Chuyên mục Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt Simulation Econ Sự mô đang xem Mô phỏng tiếng anhBạn đang xem Mô phỏng tiếng anh là gì+ Một hình thức dự đoán đưa ra một tập hợp những phương án dự đoán dựa trên những giả thiết khác nhau về các tình huống tương lai, cụ thể là để trả lời câu hỏi cái gì sẽ xảy ra nếu?, thay vì câu hỏi cái gì sẽ xảy ra?.simulation máy tính sự mô hình hoá, sự phỏng theo analogue s. mô hình hoá tương tựbắt chướcmô phỏngCOMSL communications system simulation language ngôn ngữ mô phỏng hệ thống truyền thôngCSL control and simulation language ngôn ngữ mô phỏng và điều khiểnCSSL continuous system simulation language ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tụcDSL digital simulation language ngôn ngữ mô phỏng sốECSL extended control and simulation language ngôn ngữ điều khiển và mô phỏng mở rộngOSSL operating systems simulation language ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hànhanalog digital simulation mô phỏng tương tự sốanalog simulation sự mô phỏng tương tựanalogue simulation mô phỏng tương tựattribute simulation sự mô phỏng thuộc tínhattribute simulation mô phỏng thuộc tínhcircuit simulation sự mô phỏng mạchcomputer simulation sự mô phỏng máy tínhcontinuous system simulation language CSSL ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tụccross domain simulation mô phỏng vùng chéocross-domain simulation sự mô phỏng đa miềndigital simulation sự mô phỏng sốdigital simulation language ngôn ngữ mô phỏng sốdynamic simulation mô phỏng độngfunction simulation mô phỏng chức nănggeneral-purpose simulation system hệ mô phỏng đa nănglogic simulation sự mô phỏng logicmathematic simulation mô phỏng toán họcminimal simulation sự mô phỏng tối thiểuoperating systems simulation language OSSL ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hànhoverall simulation model mô hình mô phỏng toàn thểpass-through simulation sự mô phỏng truyền quaprocess simulation sự mô phỏng quá trìnhreactor simulation mô phỏng lò phản ứngreal time simulation mô phỏng thời gian thựcreal-time simulation sự mô phỏng trong thời gian thựcsignal simulation sự mô phỏng tín hiệusimulation chamber buồng mô phỏngsimulation equipment thiết bị mô phỏngsimulation language ngôn ngữ mô phỏngsimulation mode kiểu mô phỏngsimulation mode phương thức mô phỏngsimulation program chương trình mô phỏngsimulation run chu kỳ mô phỏngsimulation script chương trình mô phỏngsimulation technique kỹ thuật mô phỏngsimulation test sự thử mô phỏngspace simulation sự mô phỏng điều kiện trong vũ trụspace simulation mô phỏng điều kiện trong vũ trụspace simulation chamber phòng mô phỏng vũ trụspace simulation facility phòng mô phỏng không giansự bắt chướcsự mô hình hóasự mô phỏnganalog simulation sự mô phỏng tương tựattribute simulation sự mô phỏng thuộc tínhcircuit simulation sự mô phỏng mạchcomputer simulation sự mô phỏng máy tínhcross-domain simulation sự mô phỏng đa miềndigital simulation sự mô phỏng sốlogic simulation sự mô phỏng logicminimal simulation sự mô phỏng tối thiểupass-through simulation sự mô phỏng truyền quaprocess simulation sự mô phỏng quá trìnhreal-time simulation sự mô phỏng trong thời gian thựcsignal simulation sự mô phỏng tín hiệuspace simulation sự mô phỏng điều kiện trong vũ trụLĩnh vực xây dựngdựa theoLĩnh vực toán & tinsự giả lậpminimal simulation sự giả lập tối thiểusự phỏng theocommunication system simulation languagengôn ngữ COMSNsimulationTừ điển Collocationsimulation noun ADJ. computer, electronic, laboratory, real-time, virtual reality accident, flight VERB + SIMULATION carry out, run To test the model under different conditions, it is necessary to run simulations on a computer. SIMULATION + VERB indicate sth, show sth SIMULATION + NOUN model using simulation models to predict earthquake patterns program techniques exercise, experiment game PREP. in a/the ~ the basic steps in the simulation through The pilot"s skills are tested through simulation. ~ of a virtual reality simulation of a moon landing Từ điển WordNetthe act of imitating the behavior of some situation or some process by means of something suitably analogous especially for the purpose of study or personnel trainingMicrosoft Computer Dictionaryn. The imitation of a physical process or an object by a program that causes a computer to respond mathematically to data and changing conditions as though it were the process or object itself. See also emulator, modeling definition 1.Bloomberg Financial Glossary模拟模拟The use of a mathematical model to imitate a situation many times in order to estimate the likelihood of various possible outcomes. See Monte Carlo simulation. Casino Style Video Poker là một mô phỏng thực tế của các máy Video Poker được tìm thấy trong tất cả các sòng Style Video Poker is a realistic simulation of the video poker machines found in all đã tìm cách cung cấp một mô phỏng thực tế hơn bằng cách tái tạo âm thanh của các cơ chế has sought to provide a more realistic simulation by reproducing the sounds of these Inc là một kết hợpPlague Inc Evolved là một tựa game pha trộnđộc đáo của chiến lược cao và mô phỏng thực tế theo phong cách kinh IncMọi thứ được mô phỏng thực tế, chính xác đến từng chi tiết nhỏ như biểu cảm của một cổ động viên trên khán is simulated real, accurate to every detail as the emotion of a fan in the hồi lực thể phản ứng chính Inc Evolved là một tựa game pha trộnđộc đáo của chiến lược cao và mô phỏng thực tế theo phong cách kinh Inc mà thậm chí vượt qua các chủ đề về hình ảnh mà gần đây đã thống trị thế giới MMOPRG. surpassed fantasy topics that have recently dominated the world là một loại trò chơi hậu khải huyền khác kết hợp chiến lược với những gìThis is a different kind of a post-apocalyptic game thatcombines strategy with what the company names a"terrifyingly realistic simulation.".Các hoạt động chính của chúng tôi làrạp chiếu phim 9D VR, mô phỏng thực tế ảo, thiết bị rạp chiếu phim 7D và mô phỏng rạp chiếu phim 5 dặm….Our main businesses are 9D VR cinema,Học lái xe 3D là một mô phỏng thực tế cho phép bạn lựa chọn giữa chiếc xe khác nhau, xe buýt và xe Driving 3D is a realistic simulator that allows you to choose between different cars, buses and kế khoa học của thiết bị này, để thiết bị có thể được mô phỏng thực tế nước nhỏ giọt, phun nước, bắn tung tóe nước scientific design of this equipment, so that the equipment can be realistically simulated dripping water, water spraying, splashing water biệt là lĩnh vực rộng lớn của hành động cung cấp một mô phỏng thực tế, trong đó thậm chí còn có cơ hội để thử nghiệm các dụng cụ large field of action offer a realistic simulator, in which there is even the opportunity to pilot the car những game thủ yêu một tựa game rất đáng để players who love driving or simulating real life, Train Simulator is a really worth a chúng tôi chắc chắn rằng bạn có thể chơi miễn phí bất kỳ lúc nào,But we made sure that you can play for free in any fun,Nhưng chúng tôi chắc chắn rằng bạn có thể chơi miễn phí tại bất kỳ vui vẻ,But we made sure that you can play for free in any fun, âm lượng không khí mạnh mẽ tiếng ồn thấp. Low noise powerful air phỏng thực tế và hoạt động dễ dàng làm cho mọi người có thể thưởng thức trò chơi. và xây dựng một thành phố từ chúng ta gọi đó là thực tế ảo, nhưng điều gì xảy ra nếuAnd we call it virtual reality right now, Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Successfully optimizing ports requires an air flow bench, a thorough knowledge of the principles involved, and engine simulation software. This building now contains high-tech educational technology and simulation equipment for nursing students. It also provides a better opportunity to question the subjects, before and after the trial simulation. In addition to the simulation capability it also had features for simulation based optimization. Both computer-assisted and entirely computerised simulations are common as well, with each being used as required by circumstances. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

mô phỏng tiếng anh là gì