bẩn tiếng anh là gì
bẩn. Có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố; trái với sạch . Tay bẩn. Dây mực làm bẩn vở. Ở bẩn. Nhà cửa ngổn ngang, trông bẩn mắt. Xấu xa, tồi tệ đến mức đáng khinh . Người giàu tính bẩn. Con người bẩn bụng.
bẩn bằng Tiếng Anh. bẩn. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh bẩn trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: dirty, corrupt, smudgy . Bản dịch theo ngữ cảnh của bẩn có ít nhất 204 câu được dịch.
Hơn nữa, dịch báo cáo tài chính sang tiếng Anh cũng giúp các nhà lãnh đạo nói tiếng Anh đọc và hiểu báo cáo tài chính dễ dàng hơn. do đó nhu cầu dịch báo cáo tài chính sang tiếng anh là rất cần thiết đối với các công ty có yếu tố nước ngoài (đầu tư nước ngoài, liên
stürmisch Tiếng Đức là gì? Giải thích ý nghĩa stürmisch Tiếng Đức (có phát âm) là: stürmisch {boisterous} hung dữ, dữ dội, náo nhiệt, huyên náo, ầm ỹ {dashing} rất n.
Thuật ngữ chuyên ngành cấp thoát nước. borehold : bãi giếng (gồm nhiều giếng nước ) collector well : Giếng thu nước (cho nước ngầm) distribution pipeline : tuyến ống phân phối (tuyến ống cấp II. drinking water supply : Cấp nước sinh hoạt. elevated reservoir : Đài chứa nước. filter
Wie Kann Ich Deutsche Frauen Kennenlernen. Hộp nhựa thường bị vấy bẩn bởi các thực phẩm được lưu trữ trong containers often get stained by the foods that are stored in khi người của tao vấy bẩn nó bằng chất nhầy của my men stained it with their không thể để em bị vấy bẩn bởi những điều như would not have you stained by such của người vận hành bị vấy bẩn với….Operator's hands were stained with….Khi tâm người ta bị vấy bẩn bởi ý nghĩ về sống và chết, hay hành động có tính toán, đó là ô one's mind is stained with thoughts of life and death, or deliberate action, that is kính dễ bị vấy bẩn bởi bụi hoặc các chất gây ô nhiễm khác, gây mất laser hoặc tổn thương ống lens is easily stained with dust or other contaminants, causing loss of the laser or damage to the thức cộng đồng về bệnh tâmthần vẫn có thể bị vấy bẩn bởi sự kỳ thị, nhưng thực tế là các rối loạn tâm thần là rất phổ perception of mental illness may still be stained with stigma, but the fact remains that mental disorders are incredibly có thể nào không vấy bẩn gì, khi hẳn là tôi bị chuyển hóa hoàn toàn thành I never sully anything even though I be utterly transformed into khi được cứu rỗi bởi những lời ấy, cậu thực sự có thể vấy bẩn chúng như vậy sao?After being saved by those words, could he really sully them like this?Chúng cũng có thể dễ dàng bị vấy bẩn, vì vậy tránh đặt hầu hết thực phẩm trực tiếp lên bề also can easily be stained, so avoid placing most food directly on the bất kỳ phần nào của vết cắt ghép không được che đậy,chúng sẽ bị vấy bẩn với sân any parts of the graft cut are left uncovered,they are smeared with garden có rất nhiều can đảm để nhìnthế gian trong tất cả ánh hào quang vấy bẩn của nó, và vẫn yêu takes a great deal ofcourage to see the world in all its tainted glory, and still love chất" vấy bẩn" thực tiễn của trải nghiệm này mang lại sân chơi bình đẳng, khuyến khích những cuộc đối thoại tự nhiên và động thái hỗ practicalget dirty' nature of the experience sets a level playing field, encourages the natural flow of conversation and supportive những thứ có thể làm vấy bẩn chúng, chẳng hạn như điểm đánh dấu vĩnh viễn có thể được loại bỏ khỏi đá are things that can stain them though, such as permanent marker which can be removed from thật 4 làTôi chỉ phải làm sạch thảm của tôi nếu nó đã bị vấy just have toclean my carpet if it has actually been giây phút mà chúng ta tưởng tượng về nó, nói ra tên nó, chúng ta đã phá hỏng sự trống rỗng của nó với cái vấy bẩn của ngữ minute we imagine it or speak its name, we spoil its emptiness with the stain of thúc đặc biệt đặc trưng trên phương tiện truyền thông này được nhuộm bằng mực giống nhưcách một chiếc áo phông bị vấy bẩn bởi nước ép trái special finish featured on this media is stained by the ink in the same way a t-shirt is stained by fruit thất ô tô dễ bị đổ, vấy bẩn và bắt tất cả các loại mảnh vụn hàng car's interior is susceptible to spills, stains and catching all kinds of debris on a day to day tín của' một quốc gia, hai chế độ' bị vấy bẩn bởi sự lạm quyền của chính phủ", bà Thái credibility of'one country, two systems' has been sullied by the government's abuse of power," Tsai tìm hiểu cách bảo vệ giày khỏi bị thấm mưa, vấy bẩn và những tình huống gây hư hại giày khác với vài bí quyết hữu ích sau how to protect your shoes from rain, stains, and other shoe damaging circumstances with a few of our helpful thuật của vùng đất đã bị vấy bẩn, và những người anh từng yêu mến đều không very magic of the land had been defiled, and everyone he had known and loved was no ngươi hãy rữa mọi vật vấy bẩn bằng nước không trải qua sự thay đổi nào bằng một trong ba cách¶ ye every soiled thing with water that hath undergone no alteration in any one of the three respects¶ tôi ra ngoài đi dạo và kính của vợ tôi bị vấy bẩn sau 2 went out for a walk and my wife's glasses were caked in slush after 2 6 Hoàn thiện trong việc tô bóng nhẹ nhàng, để không làm vấy bẩn lớp trang điểm bằng mascara, tô lên lông 6 Finishing in shading gently, so as not to stain makeup with mascara, paint over xét nghiệm máu- Trong thử nghiệm này,một giọt máu đã bị vấy bẩn trên một bản thủy tinh để kích thước, hình dạng và chung xuất hiện của các tiểu cầu và các tế bào máu khác có thể được kiểm tra dưới kính hiển blood smear- In this test, a drop of blood is smeared on a glass slide so that the size, shape and general appearance of the platelets can be checked under a Đại thần của Cái ác Baal… đáp lại mệnh lệnh của ta,giải phóng toàn bộ lời nguyền!!… Cái tên bị vấy bẩn của ngươi là… Beelzebub Vua ruồi!!”.The great god of Ugalit Mythology Baal… answer my command,liberate all of that curses!!… Thy stained name is… King of FliesBeelzebub!!”.Tuy nhiên, nhược điểm duy nhất là không giống như gỗ nguyên khối,gỗ MDF không thể bị vấy bẩn nó không có thớ gỗ nên nó phải được sơn hoặc phủ bằng only drawback however is that unlike solid wood,MDF can't be stainedit has no grain so it has to be painted or covered in chúng ta được lôi cuốn vào trái tim của Người,như máu đã vị vấy bẩn trên đường trao ban sự sống cho tứ chi, ngõ hầu Chúa có thể làm sạch chúng và rửa chân chúng ourselves be drawn into his heart,like blood which has been sullied on its way to give life to the extremities, so that the Lord can purify us and wash our feet.
Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɓə̰n˧˩˧ɓəŋ˧˩˨ɓəŋ˨˩˦ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɓən˧˩ɓə̰ʔn˧˩ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 鬂 mấn, bấn, bẩn 泍 bẩn 𠄯 bần, bẩn 泮 bạn, bận, bợn, bẩn, phán 𣵲 cạn, gạn, cợn, bợn, bẩn 瀵 phấn, bẩn Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ[sửa] bẩn Có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố; trái với sạch. Tay bẩn. Dây mực làm bẩn vở. Ở bẩn. Nhà cửa ngổn ngang, trông bẩn mắt. Xấu xa, tồi tệ đến mức đáng khinh. Người giàu tính bẩn. Con người bẩn bụng. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "bẩn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết
Nếu thiết bị bị bẩn, có thể sử dụng Rượu etylic đến device is dirty, can use ethyl alcohol to bị bẩn, mèo Sphynx dễ trở nên khó chịu và thậm chí trầm dirty, Sphynx cats easily become uncomfortable and even choàng cộng hòa của chúng tôi bị bẩn và kéo lê trong vũng bùn….Our republican robe is soiled and trailed in the dust….Đến tủ trên hệ thống Slatwall. Khi nó bị bẩn,To cabinets on the Slatwall system. When it gets dirty,Ngắt kết nối dây và làm sạch các đầu dây nếu chúng bị the wires and clean up the terminals if they are đầu nối pin trênđiều khiển từ xa có thể bị remote control battery terminals may be này có nghĩa, rằng tất cả lợi nhuận của bạn bị bẩn và bình means, that all your profits are dirty and này, ta chỉ không muốn nó bị bẩn mà áo bạn không ngại bị bẩn!Khuy áo của tôi bị tuột. nhưng tay bị sẽ giữ chúng khỏi bị bẩn cho.”.Thuyền của tôi sẽ bị bẩn với đôi chân lấm lem bùn đất của bạn.”.Một khi các bộ lọc bị bẩn, chúng nên được thay dụ, bạn có thể thắt nút áo nếu nó bị example, you can knot the sleeve of your shirt if it's ở sảnh gần thang máy bị bị bẩn rồi Nhưng vẫn còn có thể đọc tôi không thể bị bẩn như thế.”.Chúng bị bẩn, em đang bị phải bóc giấy cũng bị bẩn, bạn cần thay đổi này khiến chúng bị bẩn hơn mèo có này khiến chúng bị bẩn hơn mèo có circumstance causes them to get dirty more often than cats with hair.
Bản dịch The itch frequently erupts into pimples which, aside from being exceedingly uncomfortable, tend to get their heads knocked off with consequent bloodstains on my clothing. The next day, gendarmerie forces stopped a suspicious minibus and discovered bloodstains and a hat in the vehicle. The red dots are said to be bloodstains honouring the martyrs of a battle fought between warring tribes. He and the guard peeped inside the establishment and noticed that there were bloodstains on the floor. One janitor cleans the bloodstains, the canteen and the slime in the showers. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Naudé . . . lau sạch một vết bẩn khỏi bức tường. Naudé ...take a mark off the wall. Giữ lấy vết bẩn! Keep the stain! 16 Bạn có bao giờ cố tẩy vết bẩn khỏi cái áo màu nhạt chưa? 16 Have you ever tried to remove a stain from a light-colored garment? Điều gì nếu nó được vết bẩn cà phê vào nó? Car police officer recently how is it? Đó là vết bẩn à? Is that a hickey? Khi thấy quần áo lấm vết bẩn, chúng ta lập tức tìm cách tẩy rửa. When we notice a spot on our clothes, we immediately try to remove it. Mà là vết bẩn. It's dirt. Hệt như tôi giả vờ không trông thấy vết bẩn ở đũng quần cậu. Just like I pretended I hadn’t seen the dark stain in the seat of his pants. Một vết bẩn thường có thể lau đi hoặc rửa sạch nhưng tì vết thì không. A spot can generally be wiped off or cleansed away but not so a blemish. Nhà và vườn của tôi không còn những vỏ cau và vết bẩn màu đỏ xấu xí. And my house and garden are free of betel-nut skins and ugly red stains. Rồi người đó nhổ trên vỉa hè, để lại vết bẩn màu đỏ không đẹp mắt. The person then spits on the pavement, leaving an unsightly red stain. Anh có vết bẩn trên đồng phục. You have spots on your uniform. Mặt con có vết bẩn à? Is there something on my face? Anh ta đã nhắc đến " stain " vết bẩn một lần khi Chase chụp cộng hưởng từ. He mentioned " stain " once before, when Chase was giving him the MRI. Anh đã là rồi, mà vết bẩn vẫn ở đây. You've already ironed it The shoe's trail is still here Đây là nơi họ tẩy sạch mọi vết bẩn. This is where they get out stains. Xem đồ hắn này, Rossi, vết bẩn. Look at his clothes, rossi, the dirt stain. Như thế sẽ chùi được những vết bẩn và mùi khó chịu It's going to leave a permanent stain and an odor. Xóa vết bẩn trên mọi thứ. Takes tarnish off anything. Có vết bẩn được tìm thấy trong mũi người phụ nữ này. A vein burst in her nostrils. Họ được vết bẩn của một số loại hoặc khác. They were stains of some sort or other. Cô nói vết bẩn đó là vang đỏ? You said that stain was red wine? Bà ta rất giỏi dọn dẹp vết bẩn đấy. She's a real whiz with stains. 10 Bạn đã bao giờ thử tẩy vết bẩn trên cái áo màu nhạt chưa? 10 Have you ever tried to remove a stain from a light-colored garment? Alack, alack! máu vết bẩn lối đá của mộ này? Alack, alack! what blood is this which stains The stony entrance of this sepulchre?
bẩn tiếng anh là gì