nghề tự do tiếng anh

Nói một cách dễ hiểu, freelancer (người làm việc tự do) là những người tự lao động cho chính mình chứ không phải nhân viên của bất kỳ công ty nào. Mặc dù họ ký hợp đồng cung cấp dịch vụ cho các cá nhân, công ty hoặc tổ chức nhưng cuối cùng, họ vẫn là người làm chủ công việc và thời gian của mình. Tiếng Anh xuất nhập khẩu.pdf (.docx) | Tải ᵯіễꞑ рҺί với 1 click Training nhȃn viên, Triển lãm cực kitsch, nghề nhiều áp lực, Quá trὶnh quyến rũ, nghề tự do, Mȏi trường quyến rũ, làm ʋiệϲ khi gia nhập WTO, phong thủy và cȏng ʋiệϲ, Cám dỗ nhẹ nhàng, Khả nӑꞑg cá 4. Làm nghề tự do hoặc nhân viên trong các công ty có mối quan hệ kinh doanh với các tổ chức ở Trung Quốc hoặc ở các quốc gia nơi tiếng Trung được sử dụng làm ngôn ngữ chính thức hoặc như một ngôn ngữ kinh doanh. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs): Khác với việc dịch tiếng Anh thông thường, việc dịch các tài liệu chuyên ngành từ tiếng Anh sang tiếng Việt đòi hỏi có những kỹ năng riêng để đảm bảo có thể chuyển ngữ được chính xác nhất theo yêu cầu đề ra. Nghề Tự Do sẽ tiết lộ cho bạn bí quyết dịch Prerequisite. Hiện nay, hệ thống các ngành nghề kinh doanh ở Việt Nam được quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ. Hệ thống ngành nghề kinh doanh Việt Nam được chia làm 5 cấp: - Ngành cấp 1 gồm 21 ngành. - Ngành cấp 2 Wie Kann Ich Deutsche Frauen Kennenlernen. Chủ đề nghề nghiệp là dạng chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày và công việc. Hôm nay, TalkFirst sẽ gửi đến bạn bài viết Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất, giúp bạn giới thiệu nghề nghiệp bản thân một cách ấn tượng nhất với bạn bè, đối tác. Hãy cùng tham khảo nhé!1. Mẫu câu giới thiệu công Giới thiệu về vị trí công Giới thiệu về nhiệm vụ, trách nhiệm công Giới thiệu về lĩnh vực ngành Giới thiệu về công Các thông tin khác2. Từ vựng thường dùng khi giới thiệu về công việc3. Bài mẫu giới thiệu về công việc bằng tiếng Bài mẫu giới thiệu nghề Bác Bài mẫu giới thiệu nghề Kế Bài mẫu giới thiệu nghề về Hàng Bài mẫu giới thiệu nghề về Nhà hàng – Khách Bài mẫu giới thiệu nghề Lập Bài mẫu giới thiệu nghề Xuất nhập Bài mẫu giới thiệu nghề về Marketing1. Mẫu câu giới thiệu công việcCông việc, nghề nghiệp là phần rất quan trọng khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh, đặc biệt trong những trường hợp liên quan đến công việc hay phỏng vấn xin việc. Dưới đây là cách mẫu câu giới thiệu các thông tin liên quan đến nghề Giới thiệu về vị trí công việcI’m a/an + [vị trí công việc] Tôi là một…Ví dụ I’m a purchasing officer. Tôi là một nhân viên thu mua.I work in + [tên lĩnh vực] Tôi làm trong lĩnh vực…Ví dụ I work in banking. Tôi làm việc trong lĩnh vực ngân hàng.I’m working as a/an + [vị trí công việc] + at + [tên công ty/cụm danh từ mô tả công ty] Tôi đang làm việc với tư cách một… tại…Ví dụ I’m working as a program developer at a medium-sized technology company. Tôi đang làm việc với tư cách một lập trình viên phần mềm tại một công ty công nghệ tầm trung.I’m currently a/an + [vị trí công việc] + at + [tên công ty/cụm danh từ mô tả công ty] Tôi hiện đang là một… tại…Ví dụ I’m currently an account at VietNutrition – an organic food company. Tôi hiện là một kế toán tại VietNutrition- một công ty thực phẩm hữu cơ.I have worked as a/an + [vị trí công việc] + at + [tên công ty/cụm danh từ mô tả công ty] + for + [khoảng thời gian] Tôi đã và đang làm việc với tư cách là một… tại… được… bao lâuVí dụ I have worked as an interior designer at an architecture company in District 7 for 3 years. Tôi đã và đang làm việc với tư cách là một nhà thiết kế nội thất tại một công ty kiến trúc ở quận 7 được 3 năm. Giới thiệu về nhiệm vụ, trách nhiệm công việcMy duties are + [V-ing 1], [V-ing 2],… and [V-ing…] Các nghĩa vụ của tôi là…Ví dụ My duties are making monthly marketing plans and keeping track of the work progress. Các nghĩa vụ của tôi là lên kế hoạch marketing cho mỗi tháng và theo dõi tiến độ công việc.My responsibilities are + [V-ing 1], [V-ing 2],… and [V-ing…] Các trách nhiệm của tôi là…Ví dụ My responsibilities are assisting customers with their orders and handling their complaints. Các trách nhiệm của tôi là hỗ trợ các khách hàng với đơn hàng của họ và giải quyết các khiếu nại của họ.I’m responsible for + [V-ing 1], [V-ing 2],… and [V-ing…] Tôi chịu trách nghiệm về việc…Ví dụ I’m responsible for making monthly marketing plans and keeping track of the work progress. Tôi chịu trách nghiệm về việc lên kế hoạch marketing cho mỗi tháng và theo dõi tiến độ công việc.I’m in charge of + [V-ing 1], [V-ing 2],… and [V-ing…] Tôi phụ trách việc…Ví dụ I’m in charge of assisting customers with their orders and handling their complaints. Tôi phụ trách việc hỗ trợ các khách hàng với đơn hàng của họ và giải quyết các khiếu nại của họ. Giới thiệu về lĩnh vực ngành nghề[Lĩnh vực] is on the rise due to the drastic changes in [cụm danh từ] … đang trên đà phát triển do những thay đổi mạnh mẽ trong…Ví dụ E-commerce is on the rise due to the drastic changes in customer behavior.Thương mại điện tử đang trên đà phát triển do những thay đổi mạnh mẽ trong hành vi người tiêu dùng.Being a/an [tên nghề] has both pros and cons. You have to [động từ nguyên mẫu + …] but also [động từ nguyên mẫu + …]Làm một … vừa có hay vừa có cái dở. Bạn phải… nhưng cũng…Ví dụ Being an interior designer has both pros and cons. You have to spend hours staring at your computer screen but also make a lot of money.Làm một nhà thiết kế nội thất vừa có hay vừa có cái dở. Bạn phải dành hàng giờ dán mắt vào màn hình máy tính nhưng cũng kiếm được nhiều tiền.Many people think that [lĩnh vực] is [tính từ 1], but it’s actually very [tính từ 2]Nhiều người nghĩ rằng… thì… nhưng nó thực chất rất…Ví dụ Many people think that coding is boring, but it’s actually very interesting.Nhiều người nghĩ rằng lập trình thì nhàm chán nhưng nó thực chất rất thú vị.Despite/In spite of [cụm danh từ], [lĩnh vực/tên vị trí/…] still attracts lots of people including me due to [cụm danh từ]Bất chấp…, … vẫn thu hút nhiều người trong đó có tôi nhờ vào…Ví dụDespite/In spite of the heavy workload and the high level of stress, this job still attracts lots of people including me due to the high pay rate.Bất chấp khối lượng công việc nhiều và nhiều áp lực, công việc này vẫn thu hút nhiều người trong đó có tôi nhờ vào mức lương cao. Giới thiệu về công ty[Tên công ty] is a small-sized/medium-sized/big-sized company in [lĩnh vực] … là một công ty nhỏ/tầm trung/lớn trong lĩnh vực…Ví dụ StarViet is a medium-sized company in tourism. StarViet là một công ty tầm trung trong lĩnh vực du lịch.My company specializes in [V-ing/ cụm danh từ] Công ty tôi chuyên về…Ví dụ My company specializes in packaging production. Công ty tôi chuyên về sản xuất bao bì.My company provides [cụm danh từ] Công ty của tôi cung cấp…Ví dụ My company provides technological solutions for banks. Công ty của tôi cung cấp các giải pháp công nghệ cho các ngân hàng.My company is very/quite well-known in [lĩnh vực] Công ty của tôi rất/khá nổi tiếng trong lĩnh vực…Ví dụ My company is well-known in interior design. Công ty của tôi nổi tiếng trong lĩnh vực thiết kế nội thất. Các thông tin khácA. Lịch làm việcI work Monday to Friday. Tôi làm thứ Hai đến thứ Sáu.I work Mondays/… and Wednesdays/… Tôi làm các thứ Hai/… và thứ Tư/…I work weekends. Tôi làm cuối tuần.I work evenings. Tôi làm buổi tối.I work the night shift. Tôi làm ca tối.I work 9 am to 5 pm. Tôi làm 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều.I work part/full-time. Tôi làm bán/toàn thời gian.B. Mô tả môi trường làm việcI’m very lucky to be a part of a [tính từ] team.Tôi rất may mắn khi được là một phần của một đội ngũ…Ví dụ I’m lucky to be a part of a friendly and supportive team.Tôi may mắn khi được là phần của một đội ngũ thân thiện và sẵn sàng hỗ trợ nhau.I’m very happy with my current work environment. It’s very [tính từ].Tôi rất vui với môi trường làm việc hiện tại của tôi. Nó rất…Ví dụ I’m very happy with my current work environment. It’s very dynamic, creative and flexible.Tôi rất vui với môi trường làm việc hiện tại của tôi. Nó rất năng nổ, sáng tạo và linh hoạt.My boss and co-workers are very [tính từ]. They always [động từ nguyên mẫu + …].Sếp và các đồng nghiệp của tôi rất… Họ luôn…Ví dụ My boss and co-workers are very open-minded and supportive. They always listen to my ideas and give me valuable advice and feedback.Sếp và các đồng nghiệp của tôi rất cởi mở và sẵn sàng hỗ trợ. Họ luôn lắng nghe ý kiến của tôi và cho tôi những lời khuyên và góp ý quý giá.C. Mô tả khôi lượng công việcMy workload is quite/very heavy.Khối lượng công việc của tôi khá/rất nặng.I never/rarely/sometimes/often/usually/always have to work under pressure.Tôi không bao giờ/hiếm khi/đôi khi/thường/thường xuyên/luôn luôn phải làm việc dưới áp lực.My job still enables me to have time for myself.Công việc của tôi vẫn cho phép tôi dành thời gian cho bản thân.I never/rarely/sometimes/often/usually/always have to work overtime.Tôi không bao giờ/hiếm khi/đôi khi/thường/thường xuyên/luôn luôn phải làm thêm giờ/tăng ca.I never/rarely/sometimes/often/usually/always meet/miss deadlines.Tôi không bao giờ/hiếm khi/đôi khi/thường/thường xuyên/luôn luôn xong đúng/ trễ hạn công việc.Gia đình cũng là 1 Topic rất thường xuyên gặp phải trong các tình huống giao tiếp hàng ngày cùng tìm hiểu cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh do TalkFirst biên Từ vựng thường dùng khi giới thiệu về công việcNhững thuật ngữ tiếng Anh về vị trí công việc thể hiện sự chuyên nghiệp khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên lẫn người đi làm. Cùng TalkFirst tìm hiểu từ vựng về những ngành nghề, vị trí công việc với hơn 150+ từ sau đâyA. Tên ngànhAgriculture n. Nông nghiệpAgri-buiness Management n. Quản trị Kinh doanh Nông nghiệpAgricultural Economics n. Kinh tế Nông nghiệpAnimal Sciences n. Khoa học Động vậtArchitecture n. Kiến trúcAccounting n. Kế toánAdvertising n. Quảng cáoBanking n. Ngân hàngBiomedical Engineering n. Kỹ thuật Y sinhBusiness Adminstration n. Quản trị Kinh doanhCivil Engineering n. Xây dựng Dân dụngComputer Science and Programming n. Khoa học Máy tính và Lập trìnhComputer System Administration n. Quản trị viên Hệ thống Máy tínhData Mangagement Technology n. Công nghệ Quản lý Dữ liệuDentistry n. Nha khoaFashion Design n. Thiết kế Thời trangGraphic Design n. Thiết kế Đồ họaHistory n. Lịch sửHealth Technology n. Công nghệ Sức khỏeMedical Laboratory Technology n. Công nghệ Phòng y tếMedical Radiologic Technology n. Công nghệ Hình ảnh Y khoaNursing n. Điều dưỡngPharmacy n. DượcTherapy and Rehabilitation n. Trị liệu và Phục hồi Chức năngB. Tên vị trí công việcaccountant n. kế toánactor n. nam diễn viênactress n. nữ diễn viênarchitect n. kiến trúc sưartist n. hoạ sĩ/nghệ sĩassembler n. công nhân/nhân viên lắp rápastronomer n. nhà thiên văn họcauditor n. kiểm toán viênauthor n. nhà văn/tác giả/người viết một loại tác phẩm nào đóbabysitter n. nhân viên giữ trẻbaker n. thợ làm bánhbank teller n. giao dịch viên ngân hàngbarber n. thợ cắt tóc nambartender n. nhân viên pha chế rượubuilder n. thợ xâybus driver n. tài xế busbusinessman n. nam doanh nhânbusinesswoman n. nữ doanh nhânbusinessperson n. doanh nhânbutcher n. người bán thịtbuyer/purchaser n. nhân viên thu muacarpenter n. thợ mộccashier n. nhân viên thu ngânchef/ cook n. đầu bếpchemist n. nhà hóa họccivil servant n. công chức nhà nướccomputer software engineer n. kĩ sư phần mềm máy tínhconstruction worker n. công nhân xây dựngcourier n. nhân viên chuyển phátdancer n. vũ côngdata entry clerk n. nhân viên nhập liệudatabase administrator n. người quản lí cơ sở dữ liệudentist n. nha sĩdesigner n. nhà thiết kếdirector n. giám đốcdockworker n. công nhân bốc xếp ở cảng doctor n. bác sĩdriving instructor n. giáo viên dạy lái xedustman n. người thu rácelectrician n. thợ điệnengineer n. kĩ sưreal estate agent n. nhân viên bất động sảnfactory worker n. công nhân nhà máyfarmer n. nông dânfirefighter n. lính cứu hỏafisherman n. ngư dânflight attendant n. tiếp viên hàng khôngflorist n. người chủ tiệm hoa/người bán hoa/người làm việc tại cửa hàng hoaforeman n. quản đốc, đốc cônggardener/ landscaper n. người làm vườngarment worker n. công nhân maygraphic designer n. nhân viên thiết kế đồ họahousewife n. nội trợhousekeeper n. nhân viên dọn phòng khách sạn/người giúp việc tại nhà/công ty/…hairdresser n. thợ làm tócjournalist n. nhà báojudge n. thẩm pháninsurance broker n. nhân viên môi giới bảo hiểmlandlord n. chủ nhà cho thuêlawyer n. luật sưlecturer n. giảng viên đại họclibrarian n. thủ thưlifeguard n. nhân viên cứu hộlorry driver n. lái xe tảimachine operator n. nhân viên vận hành máymanicurist n. thợ làm móng taymechanic n. thợ máymedical assistant/ physician assistant n. phụ tá bác sĩminer n. thợ mỏmodel n. người mẫumover n. nhân viên dọn nhàmusician n. nhạc sĩnanny n. vú emnewsreader n. phát thanh viênnurse n. Y táoffice worker n. nhân viên văn phòngpainter n. thợ sơn/ họa sĩphotographer n. thợ chụp ảnhphysical therapist n. nhà vật lí trị liệupilot n. phi côngplumber n. thợ sửa ống nướcpolice officer n. cảnh sátpolitician n. chính trị giapostal worker n. nhân viên bưu điệnprogrammer n. lập trình viênpsychiatrist n. nhà tâm thần họcrealtor n. nhân viên môi giới bất động sảnreceptionist n. nhân viên tiếp tânsecurity guard n. nhân viên bảo vệ/bảo ansurgeon n. bác sĩ phẫu thuậtteacher n. giáo viêntester n. người kiểm tra chất lượng phần mềm/ các sản phẩm lập trìnhvet n. bác sĩ thú ýC. Từ vựng mô tả công việcinteresting adj. thú vịboring adj. nhàm chánmonotonous adj. đơn điệu/tẻ nhạtcreative adj. sáng tạochallenging adj. khó khăn/có tính thử thácheffortless adj. nhẹ nhàngslow-paced adj. chậm rãifast-paced adj. gấp gápstressful adj. áp lựclow-paid adj. trả lương thấpwell-paid adj. trả lương caoD. Từ vựng về đồng nghiệp và cấp trênactive adj. năng động/chủ độngbold adj. táo bạobossy adj. độc đoán; thích ra lệnhinactive adj. không/thiếu năng độngcareful adj. cẩn thậncareless adj. bất cẩn/ẩucreative adj. sáng tạoexperienced adj. có kinh nghiệminexperienced adj. không có/thiếu kinh nghiệmenthusiastic adj. hăng hái/nhiệt tìnhenergetic adj. nhiều năng lượngfriendly adj. thân thiệnunfriendly adj. không thân thiệnhelpful adj. hay giúp đỡ người khác; có íchhot-tempered adj. nóng tínhinspiring adj. có sức/khả năng truyền cảm hứngmeticulous adj. tỉ mỉ/kỹ càngmotivated adj. có động lựcoptimistic adj. lạc quan/tích cựcpessimistic adj. bi quan/tiêu cựcpassionate adj. đầy đam mêpatient adj. kiên nhẫnimpatient adj. thiếu kiên nhẫnpersuasive adj. giỏi thuyết phụcpersistent adj. kiên trìpunctual adj. đúng giờsupportive adj. có tinh thần hỗ trợ/ủng hộserious adj. nghiêm túcself-disciplined adj. kỷ luật với bản thânsincere adj. chân thành3. Bài mẫu giới thiệu về công việc bằng tiếng Bài mẫu giới thiệu nghề Bác sĩBài mẫuI’m currently a neurosurgeon1 at a hospital in District 5. I have more than 5 years’ experience in this field. Being a surgeon has both pros and cons. I have to work under high pressure2 and work the night shift3. However, I’m always filled with joy and pride4 seeing my patients defeat their diseases5. Besides, this is a well-paid job6 with good benefits. I’m also very lucky to be a part of a supportive, dynamic and caring team. We always help, listen and give valuable professional advice to one another. This job also give me lots of chances to enhance7 my professional knowledge and skills. Last but not least, being a neurosurgeon enable me to help people with their health and quality of life. I love my job and I hope to go even further with it in the dịchTôi hiện là bác sĩ giải phẫu thần kinh tại một bệnh viện ở Quận 5. Tôi có hơn 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Việc làm một bác sĩ phẫu thuật có cả ưu và khuyết điểm. Tôi phải làm việc dưới áp lực cao và làm ca đêm. Tuy nhiên, tôi luôn tràn đầy niềm vui và tự hào khi thấy bệnh nhân của mình chiến thắng bệnh tật. Bên cạnh đó, đây là một công việc được trả lương cao với phúc lợi tốt. Tôi cũng rất may mắn khi được trở thành một phần của một đội ngũ có tinh thần hỗ trợ, năng động và quan tâm. Chúng tôi luôn giúp đỡ, lắng nghe và đưa ra những lời khuyên chuyên môn có giá trị cho nhau. Công việc này cũng cho tôi nhiều cơ hội để nâng cao kiến ​​thức và kỹ năng chuyên môn của mình. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, việc làm một bác sĩ giải phẫu thần kinh cho phép tôi giúp đỡ mọi người về sức khỏe và chất lượng cuộc sống của họ. Tôi yêu công việc của mình và tôi hy vọng sẽ tiến xa hơn nữa với nó trong tương vựngneurosurgeon n. bác sĩ giải phẫu thần kinhwork under high pressure làm việc dưới áp lực caowork the night shift làm ca đêmbe filled with joy and pride tràn đầy niềm vui và sự tự hàodefeat a disease đánh bại bệnh tậtwell-paid job công việc được trả lương caoenhance v. nâng cao trình độ/kiến thức/kỹ năng Bài mẫu giới thiệu nghề Kế toánBài mẫuI’m working as an accountant at an organic food company in Tan Binh District. I have been in this field for almost 5 years and I started working for this company 2 years ago. As you may already know, this job is not very stressful1 until the end of a month, quarter2 and year. I work mostly with numbers. However, I also get to communicate with lots of interesting and experienced3 people. They help me a lot with my tasks, especially the complicated balance sheets4 and long accounting reports. I’m also lucky to have a good boss. She’s a good listener5 and talented leader. I’m now satisfied with my job. I have work hard and hoped to get promoted6 in the near dịchTôi đang làm kế toán cho một công ty thực phẩm hữu cơ ở Quận Tân Bình. Tôi đã làm trong lĩnh vực này được gần 5 năm và tôi bắt đầu làm việc cho công ty này cách đây 2 năm. Như bạn có thể đã biết, công việc này không quá căng thẳng cho đến cuối tháng, quý và năm. Tôi chủ yếu làm việc với các con số. Tuy nhiên, tôi cũng được giao tiếp với rất nhiều người thú vị và giàu kinh nghiệm. Họ giúp tôi rất nhiều trong các công việc của tôi, đặc biệt là các bảng cân đối kế toán phức tạp và các báo cáo kế toán dài. Tôi cũng thật may mắn khi có một người sếp tốt. Bà ấy là một người giỏi lắng nghe và một lãnh đạo tài năng. Bây giờ tôi hài lòng với công việc của mình. Tôi đã và đang làm việc chăm chỉ và hy vọng sẽ được thăng chức trong tương lai vựngstressful adj. căng thẳngquarter n. quýexperienced adj. giàu kinh nghiệmbalance sheet n. bảng cân đối kế toángood listener n. người giỏi lắng ngheget promoted được thăng Bài mẫu giới thiệu nghề về Hàng khôngBài mẫuI’m a flight attendant1. I have worked in the airline industry for 3 years, but I just started my career as a flight attendant last year. My working schedule is flexible. Some day, I have a flight in the early morning, and on another day, start work at midnight. Lots of people describe my job as tiring2 and stressful, but I think it’s very interesting and rewarding3. First of all, this is a well-paid job. It enables4 me to improve my quality of life. Secondly, as a flight attendant, I have a chance to travel to many places in Vietnam and the world. Last but not least, this job gives me opportunities to make use of my English and sharpen5 a variety of soft skills. Right now, I’m absolutely satisfied with my job, but I’m also willing to challenge myself in other fields if there are any chances. Bản dịchTôi là tiếp viên hàng không. Tôi đã làm việc trong ngành hàng không được 3 năm, nhưng tôi mới bắt đầu sự nghiệp của mình với vị trí tiếp viên hàng không vào năm ngoái. Lịch làm việc của tôi rất linh hoạt. Ngày nào đó, tôi có chuyến bay vào sáng sớm, ngày khác bắt đầu công việc lúc nửa đêm. Nhiều người mô tả công việc của tôi là mệt mỏi và căng thẳng, nhưng tôi nghĩ nó rất thú vị và sẽ đền đáp cho bạn xứng đáng. Trước hết, công việc này được trả lương cao. Nó cho phép tôi cải thiện chất lượng cuộc sống của mình. Thứ hai, là một tiếp viên hàng không, tôi có cơ hội đi nhiều nơi trên đất nước Việt Nam và thế giới. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, công việc này cho tôi cơ hội sử dụng vốn tiếng Anh của mình và rèn giũa nhiều kỹ năng mềm. Hiện tại, tôi hoàn toàn hài lòng với công việc của mình, nhưng tôi cũng sẵn sàng thử thách bản thân trong các lĩnh vực khác nếu có cơ vựngflight attendant n. tiếp viên hàng khôngtiring adj. có tính gây mệt mỏirewarding adj. có tính đền đáp xứng đángenable v. tạo điều kiện cho ai làm gì enable + somebody + to-Vbaresharpen v. trau dồi một kỹ năng Bài mẫu giới thiệu nghề về Nhà hàng – Khách sạnBài mẫuI work in hospitality1. To be more specific2, I’m a manager at a five-star resort in Vung Tau. I work Tuesday to Sunday. Monday is my day off. Due to my different working schedule, I don’t have much time to spend with my family and friends. However, I still have a whole Monday to relax every week. Jobs in the hospitality industry are often described as stressful and exhausting3. Well, it’s true. But if you have passion4 for what you are doing, you will find lots of joy and value in it. I always prioritize5 customers’ satisfaction6 and the credibility7 of the resort. I always aim to give customers the best experience, and I’m very lucky to be leading lovely people with the same mindset8. My job isn’t one of the most well- paid jobs, but I absolutely love it. I hope to grow and go further in this field in the years to dịchTôi làm việc trong lĩnh vực dịch vụ nhà hàng-khách sạn-du lịch. Cụ thể hơn, tôi là quản lý tại một resort 5 sao ở Vũng Tàu. Tôi làm việc từ thứ Ba đến Chủ nhật. Thứ Hai là ngày nghỉ của tôi. Do lịch làm việc khác biệt, tôi không có nhiều thời gian dành cho gia đình và bạn bè. Tuy nhiên, tôi vẫn có cả ngày thứ Hai để thư giãn hàng tuần. Các công việc trong ngành dịch vụ nhà hàng-khách sạn-du lịch thường được mô tả là căng thẳng và mệt mỏi. Đó là sự thật. Nhưng nếu bạn có đam mê với những gì bạn đang làm, bạn sẽ tìm thấy rất nhiều niềm vui và giá trị trong đó. Tôi luôn ưu tiên sự hài lòng của khách hàng và uy tín của khu nghỉ dưỡng. Tôi luôn đặt mục tiêu mang đến cho khách hàng trải nghiệm tốt nhất và tôi rất may mắn khi được dẫn dắt những người đáng mến có cùng suy nghĩ. Công việc của tôi không phải là một trong những công việc được trả lương cao nhất, nhưng tôi thực sự yêu thích nó. Tôi hy vọng sẽ có thể phát triển và tiến xa hơn trong lĩnh vực này trong những năm sắp vựnghospitality n. ngành dịch vụ nhà hàng-khách sạn-du lịchspecific adj. cụ thểexhausting adj. có tính làm kiệt sứcpassion n. đam mêprioritize v. ưu tiênsatisfaction n. sự thỏa mãn/hài lòngcredibility n. sự uy tínmindset n. lối tư duy/ quan điểm/ định Bài mẫu giới thiệu nghề Lập trìnhBài mẫuI’m a web developer. I’m currently working for a medium-sized1 company in District 7. My company provide technological solutions for banks. I start work at 8am and leave work at 5pm. I don’t take any freelance jobs since I want to have time to relax. People usually describe my job as monotonous2 and well-paid. Well, to be honest, this job gives me a financially comfortable life, but I don’t think it’s boring. To me, it’s a form of arts. We code to create different websites. It’s a combination of following rules and being creative. I really love talking to clients to understand their needs and demands3. Since my company have quite a lot of foreign customers, I have many chances to practice my English. That’s another huge advantage4. Throughout 2 years at this company, I’ve always worked hard, so I hope to get promoted dịchTôi là một nhà phát triển web. Tôi hiện đang làm việc cho một công ty quy mô vừa ở quận 7. Công ty của tôi cung cấp các giải pháp công nghệ cho các ngân hàng. Tôi bắt đầu công việc lúc 8h sáng và tan sở lúc 5h chiều. Tôi không nhận bất kỳ công việc tự do nào vì tôi muốn có thời gian để thư giãn. Mọi người thường mô tả công việc của tôi là đơn điệu và được trả lương cao. Thành thật mà nói, công việc này mang lại cho tôi một cuộc sống thoải mái về tài chính, nhưng tôi không nghĩ nó nhàm chán. Đối với tôi, đó là một loại hình nghệ thuật. Chúng tôi viết mã để tạo các trang web khác nhau. Đó là sự kết hợp của việc tuân theo các quy tắc và sáng tạo. Tôi thực sự thích nói chuyện với khách hàng để hiểu nhu cầu và yêu cầu của họ. Vì công ty của tôi có khá nhiều khách hàng nước ngoài nên tôi có nhiều cơ hội để thực hành tiếng Anh của mình. Đó là một lợi ích lớn khác. Trong suốt 2 năm làm việc tại công ty này, tôi luôn làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi hy vọng sẽ sớm được thăng vựngmedium-sized adj. quy mô vừa/ tầm trung công tymonotonous adj. tẻ nhạt/ nhàm chándemand n. yêu cầuadvantage n. lợi ích/ “điểm cộng” Bài mẫu giới thiệu nghề Xuất nhập khẩuBài mẫuI have worked as a documentation officer1 at an export2 company for almost 2 years. My responsilities are supporting export activities, preparing commercial documents3 in accordance with export and handling4 recordkeeping requirements5 to support timely payment of product. My job is sometimes quite stressful as I have to work with lots of important documents and handle some last-minute6 changes. However, this job also has its pros7. Firstly, I get to sharpen my English communication skills as most of the customers of my company are foreigners. Besides, I’m happy to work with friendly, humorous and supportive co-workers. My bosses are also very caring and admirable8. I love my job and I can’t wait to go further with dịchTôi đã và đang làm một nhân viên chứng từ tại một công ty xuất khẩu được gần 2 năm. Các nhiệm vụ của tôi là hỗ trợ hoạt động xuất khẩu, chuẩn bị các chứng từ thương mại phù hợp với yêu cầu xuất khẩu và xử lý những yêu cầu lưu trữ hồ sơ để hỗ trợ thanh toán sản phẩm kịp thời. Công việc của tôi đôi khi khá căng thẳng vì tôi phải làm việc với rất nhiều tài liệu quan trọng và xử lý một số thay đổi vào phút cuối. Tuy nhiên, công việc này cũng có những mặt lợi của nó. Thứ nhất, tôi rèn luyện khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình vì hầu hết khách hàng của công ty tôi là người nước ngoài. Bên cạnh đó, tôi rất vui khi được làm việc với những đồng nghiệp thân thiện, hài hước và luôn ủng hộ. Các sếp của tôi cũng rất quan tâm và đáng ngưỡng mộ. Tôi yêu công việc của mình và tôi không thể chờ đợi để tiến xa hơn với vựngdocumentation officer n. nhân viên chứng từexport n. ngành/sự xuất khẩucommercial document n. chứng từ/hồ sơ thương mạihandle v. giải quyếtrecordkeeping requirement n. yêu cầu lưu trữ hồ sơlast-minute adj. vào phút chót/ sát giờpros n. những mặt tốt/ những “điểm cộng”admirable adj. đáng ngưỡng Bài mẫu giới thiệu nghề về MarketingBài mẫuI’m a content writer. I’m working part-time at an organic food company. I’m in charge of1 planning and writing contents for the company’s website and Facebook page. As a content writer, I always need to be creative and come up with out-standing ideas. During company’s promotion campaigns2, I have to work under pressure due to a great demand of3 posts. However, I still enjoy what I’m doing as it’s my passion and it also gives me a finanacially stable4 life. The reason why I’m just working part-time is that I’m still studying for my Master’s degree5. It’s very kind of the company to help me study and work at the same time. I’m considering6 working full-time for the company after getting my degree. I’m sure it won’t be a wrong dịchTôi là người viết nội dung. Tôi đang làm việc bán thời gian tại một công ty thực phẩm hữu cơ. Tôi phụ trách lập kế hoạch và viết nội dung cho trang web và trang Facebook của công ty. Là một người viết nội dung, tôi luôn cần phải sáng tạo và đưa ra những ý tưởng độc đáo. Trong các chiến dịch quảng bá của công ty, tôi phải làm việc dưới áp lực do nhu cầu về bài đăng rất lớn. Tuy nhiên, tôi vẫn tận hưởng những gì tôi đang làm vì đó là niềm đam mê của tôi và nó cũng mang lại cho tôi một cuộc sống ổn định về mặt tài chính. Lý do tại sao tôi chỉ làm việc bán thời gian là tôi vẫn đang học lấy bằng Thạc sĩ. Công ty thật tốt khi giúp tôi vừa học vừa làm. Tôi đang cân nhắc làm việc toàn thời gian cho công ty sau khi lấy được bằng. Tôi chắc chắn rằng đó sẽ không phải là một quyết định sai vựngbe in charge of noun phrase/ V-ing phụ trách việc gìpromotion camapaign n. chiến dịch quảng báa great demand of + noun phrase nhu cầu rất lớn về cái gìfinancially stable adj. ổn định về tài chínhMaster’s degree n. bằng Thạc sĩconsider v. cân nhắcTrên đây là các mẫu câu, từ vựng và 7 mẫu giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh giúp bạn tự tin hơn khi nói về công việc của mình. TalkFirst hi vọng sẽ giúp bạn có được những bài giới thiệu ấn tượng cạnh nghề nghiệp công việc, bạn cũng nên tìm hiểu thêm cách giới thiệu về các chủ đề khác liên quan đến bản thân như giới thiệu gia đình, giới thiệu quê hương hay giới thiệu sở thích bằng tiếng Anh. Những chủ đề này giúp bạn có thể ứng biến trong các trường hợp giao tiếp thông dụng hàng khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt. Em muốn hỏi "người sống bằng nghề tự do như ca sĩ, vũ sư..." dịch sang tiếng anh như thế nào? Đa tạ by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Đa số nhiếp ảnh gia là những người làm nghề tự do, có thể kiểm soát được loại hình công việc của họ và những người mà họ hợp majority of photographers are freelancers, who very much have control over what kind of work they do and who they collaborate tính toán thuế làm nghề tự do của bạn trên Schedule SE, và báo cáo số tiền đó trong phần Các Thứ Thuế Khác của mẫu đơn need to calculate your Self-Employment tax on Schedule SE and enter this figure into the“Other Taxes” section of the 1040 form. như trong trường hợp các chủ doanh nghiệp self-employed individuals have employees who work for them as in the case of small business người khác phân biệt làm nghề tự do mà làm thêm việc có trả lương ví dụ như Bỉ".Others distinguish self-employment which is carried out in addition to paid employment Belgium”. kế hoạch 401k của công ty mà hầu hết mọi người đều quen workers cannot contribute to a company-run 401k plan of the type with which most people are đơn sẽ làm việc toàn thời gian hoặc bán thời gian cho mộtchủ nhân tại Hoa Kỳ đương đơn không thể xin làm nghề tự do;The applicant will work in a prearranged full-time orpart-time job for a employerself-employment is not permitted;Tuy nhiên,có nhiều phương tiện sẵn có cho cá nhân làm nghề tự do để tiết kiệm tiền cho việc nghỉ there are various vehicles available to self-employed individuals to save for nghiên cứu năm 2011 của Ngân hàng Dự trữ Liên bang Atlanta và Đại học Bang Pennsylvaniađã xem xét mức độ làm nghề tự do của Mỹ từ năm 1970 đến năm 2011 study from the Federal Reserve Bank of Atlanta andPennsylvania State University looked at self-employment levels from 1970 to ra còn có một phương tiện được gọi là 401k Tự Kinh doanh hoặc SE 401kThere is also a vehicle called the Self-Employed 401kor SE 401k for self-employed Robb là một người làm nghề tự do ở Los Angeles chuyên về công nghệ và thiết kế kỹ Robb is a freelance writer based in Los Angeles specializing in technology and 54 triệu người Mỹ hiện đang làm nghề tự do, cũng như hàng chục triệu người lao động ở nước 54 million Americans are now freelancing, as well as tens of millions of workers Hoa Kỳ, người nhập cưcó khuynh hướng có tỷ lệ làm nghề tự do cao hơn người Mỹ bản xứ bất kể chủng tộc hay dân the United States,immigrants tend to have higher rates of self-employment than native-born Americans regardless of race or người làm nghề tự do tiềm năng phải điền vào một đơn xin việc, thay vì chỉ cần tạo một tên đăng nhập và mật potential freelancer must fill out an application, rather than simply create a login and bạn làm nghề tự do cho người khác, bạn cần đảm bảo rằng gia đình và bạn bè của bạn biết rằng bạn là một người chuyên you are freelancing for others, you need to make sure your family and friends know that you are a lẽ của Uber là gần như mọi tài xế màhọ thuê mướn“ đã làm nghề tự do nhiều thập kỷ” trước khi Uber tồn spokeswoman for Uber said“almost all” taxi andprivate hire drivers had“been self-employed for decades”, long before Uber giờ trở đây, mỗi học viên hoặc người về hưu, nghệ sĩ làm nghề tự do hoặc doanh nghiệp đều có thể là người buôn now on every student or retiree, freelance artist or entrepreneur can be a ban châu Âu định nghĩa một người làm nghề tự do là một người" theo đuổi một hoạt động có lợi cho tài khoản của mình, theo các điều kiện được quy định bởi luật pháp quốc gia".The European Commission defines a self-employed person as someone“pursuing a gainful activity for their own account, under the conditions laid down by national law”.Khi nhìn vào một số những người làm nghề tự do thành công, kiếm được hàng trăm đô mỗi giờ, nhiều người sẽ nghĩ,“ Tôi sẽ không bao giờ có thể làm được như thế!”.When you look at some successful freelancers who earn hundreds of dollars an hour, many will think,“I will never be able to earn that!”.Các tổ chức nổi tiếng thế giới như JPMorgan Chase vàLiên Hợp Quốc cũng đã thuê những người làm nghề tự do từ các nền tảng này- mặc dù không nhất thiết phải làm công việc liên quan đến organisations such as JPMorgan Chase andthe United Nations have hired freelancers from these platforms- though not necessarily for blockchain-related nhiên, hàng triệu lao động dường như không thể chống lại được, từ y sĩ cho đến người laođộng trong' nên kinh tế tạm thời' và người làm nghề tự millions of workers seem unable to take a stand against it,from medics togig economy' workers and nhập cưvà con cái họ tự xác định là người da trắng có khả năng làm nghề tự do cao nhất trong các ngành công nghiệp béo bở như dịch vụ chuyên nghiệp và tài andtheir children who self-identify as White have the highest probability of self-employment in lucrative industries such as professional services and khi một số trang web như Glassdoor đăng tiền lương tự khai báo, thì trang web loại này không nhiều vàWhile some websites like Glassdoor publish self-reported wages, there are not many of these types of websites andthey do not always cover freelance lại, các dân tộc vàtôn giáo thiểu số ít có khả năng làm nghề tự do hơn là người da trắng bản xứ, ngoại trừ người nhập cư châu Á có tỷ lệ làm nghề tự do cao trong các ngành công nghiệp có uy tín thấp như thương mại bán lẻ và các dịch vụ cá contrast, racial andethnic minorities are less likely than native-born Whites to be self-employed, with the exception of Asian immigrants who have a high rates of self-employment in low prestige industries such as retail trade and personal cuộc tấn công dườngnhư nhờ vào những người Trung Hoa làm nghề tự do và đội ngũ không thường xuyên những“ tin tặc yêu nước”, những kẻ hoạt động với sự hỗ trợ của các nhà cầm quyền dân sự và quân sự, nhưng không trực tiếp dưới sự điều khiển hàng ngày, các bức mật điện và phỏng vấn gợi appear to rely on Chinese freelancers and an irregular army of“patriotic hackers” who operate with the support of civilian or military authorities, but not directly under their day-to-day control, the cables and interviews số liệu của Cục Phân tích Kinh tế Hoa Kỳ, số ngườiđăng ký là chủ hộ phi nông nghiệp NFPs hoặc làm nghề tự do ở các quận đô thị tăng 244% giữa năm 1969 và năm 2006, và 93% ở các quận không thuộc đô to data from the Bureau of Economic Analysis,the absolute number of people registered as non-farm proprietorsNFPs or self-employed in metropolitan counties grew by 244% between 1969 and 2006, and by 93% in non-metropolitan Union, được thành lập vào năm 1995, có thêm một hệ thống mới phối hợp bảo hiểm y tế, nha khoa, kế hoạch hưu trí, và các dịch vụ khác phục vụ thành viên là những người làm nghề tự do, bán thời gian hoặc không làm việc cho một công ty truyền thống vào năm Freelancers Union, founded in 1995, final year added a new program coordinating health insurance, dental, retirement plans, and other services to 263,000 members who are freelancers, portion time or otherwise not employed by a conventional nhiên, làm nghề tự do, bạn sẽ không có một ông chủ nào nhìn qua vai của bạn nói cho bạn những gì để làm việc trên, và bạn sẽ không có ai nói cho bạn biết thời gian để bắt đầu làm việc và thời gian để dừng as a freelancer you will have no boss looking over your shoulder telling you what to work on, and you will have no one to tell you what time to start work and what time to ra, người lao động năng suất thấp có thể bị mất việc làm và một số nghiên cứu cho thấy tỷ lệ thất nghiệp ở địa phương cao hơn dẫn người lao động tự lựa chọn vào việc tự do, cũng như trải qua nghiệp vụ thất nghiệp.[ 10].Alternatively, low-productivity workers could be losing their jobs and some research shows that higher local unemployment rates lead workers to self-select into self-employment, as does past unemployment experience.[10]. Not being able to travel and work freely across 27 other countries?Bangs began freelancing for Detroit-based Creem in 1970. nửa tuần còn lại tôi làm việc tại nhà. and from my home office the rest of làm việc tự do trong lĩnh vực thời trang với tư cách một người mẫu và tôi không phỉa làm việc mỗi báo cáo nói rằng khoảng 50 phần trăm lực lượng laoAccording to experts,Hướng đến tạo ra một xãhội nơi mọi người có thể làm việc tự do về thời gian và địa to create a society where people can work freely from time and place. Cho tôi hỏi chút "người làm nghề tự do" tiếng anh nghĩa là gì? Cảm ơn nhiều by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

nghề tự do tiếng anh